TERA 190SL và TERA 345SL

tera 190
XE TẢI TERA 190SL VÀ 345SL – Daehan Motor Là 1 thương hiệu có xuất xứ từ Hàn Quốc được xem là trong phân khúc xe tải nhẹ bởi sự bền bỉ và giá cả hợp lý. – Để phục vụ cho khách hàng và đáp ứng nhu cầu vận chuyển thì Daehan đã sản xuất ra dòng tải nhẹ Xe tải Tera 190SL Và 345SL tải trọng 1.9 Tấn và 3.5 Tấn có kích thước thùng dài đến 6m05. THIẾT KẾ CỦA Daehan XE TẢI TERA 190SL và 345SL HOÀN TOÀN GIỐNG NHAU : -Thiết kế sang trọng mẫu cabin đầu vuông kích thước rộng tầm nhìn tốt. – Mặt trước cabin hình vuông thiết kế 3 thanh nằm ngang kết hợp với logo Daehan ở giữa được mạ crom sáng bóng. – Cụm đèn chiếu sáng 3 tầng bao gồm đèn xi nhan, hệ thống đèn pha và dãy đèn đề mi, chắc chắn một điều rằng với tất cả các dòng xe nào cũng điều được trang thiết bị đèn sương mù.Và Teraco 190SL và 345SL cũng vậy cặp đèn sương mù hình chữ nhật nằm ngang tích hợp 2 bên mặt cảng dưới để hỗ trợ tốt cho xe khi di chuyển vào thời tiết xấu. – Dọc thân xe mỗi bên được trang bị 3 chiếc đèn và phía sau có cặp đèn phát tín hiệu tốt cho người xung quanh khi cần sang đường và rẻ trái phải hoặc dừng đỗ trên đường – Toàn bộ thân xe được sơn tĩnh điện chống rỉ rét và rất thích hợp với khí hậu ẩm ướt như ở Việt Nam. -Gương chiếu hậu 2 bên có kích thước lớn và 2 gương lồi khi di chuyển sẽ dể quan sát 2 bên rõ hơn. TRANG BỊ NỘI THẤT CỦA TERA 190SL VÀ 345SL – Với hàng loạt tính năng hiện đại đã làm nên 1 khoang nội thất sang trọng của xe Tera 190SL và 345SL – Màn hình cảm ứng 7inch cho phép kết nối hệ thống giải trí như: Usb, radio, kết nối Bluetooth, MP3. – Camera hành trình và camera lùi được trang bị sẵn. – Điều hòa của Hàn Quốc công suất lớn gió mát đa chiều. – 3 ghế ngồi có kích thước lớn được bọc nỉ. -Ghế lái có thể ngã 45Độ và có thể điều chỉnh 4 hướng theo tư thế cho người ngồi điều khiển thoải mái hơn. – Hộc chứa đồ rộng rãi có nhiều ngăn. CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH XE TERA 190SL VÀ 345SL – 24 tháng hoặc 100.000km tùy cho điều kiện nào đến trước và chế độ trên áp dụng cho tất cả đại lý Teraco trên toàn quốc nên Quý Khách có thể hoàn toàn yên tâm về chế độ sau bán hàng. – Giá xe Teraco 190SL Và 345SL Chênh lệch chỉ 5.000.000 đ – Giá Tera 190SL 515.000.000đ VÀ 345SL 520.000.000 đ và được giới hạn ngân hàng đánh giá trả góp lên đến 70% bao thủ tục trong vòng 48H. THÔNG SỐ KĨ THUẬT CHUNG TERA 190SL Trọng lượng bản thân : 2950 kG Phân bố : – Cầu trước : 1520 kG – Cầu sau : 1430 kG Tải trọng cho phép chở 1850 kG Số người cho phép chở 3 người Trọng lượng toàn bộ : 4995 kG Kích thước xe : D x R x C 7900 x 2100 x 3030 mm Kích thước lòng thùng hàng 6050 x 1950 x 650/1950 mm Khoảng cách trục : 4500 mm Vết bánh xe trước / sau : 1660/1590 mm Số trục : 2 Công thức bánh xe : 4 x 2 Loại nhiên liệu : Diesel Động cơ : Nhãn hiệu động cơ: JE493ZLQ4 Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Thể tích : 2771 cm3 Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 78 kW/ 3400 v/ph Lốp xe : Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/— Lốp trước / sau: 7.00 – 16 /7.00 – 16 Hệ thống phanh : Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí Hệ thống lái : Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực TERA 345SL Trọng lượng bản thân : 3450 kG Phân bố : – Cầu trước : 1680 kG – Cầu sau : 1770 kG Tải trọng cho phép chở : 3490 kG Số người cho phép chở : 3 người Trọng lượng toàn bộ : 7135 kG Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 7900 x 2100 x 3040 mm Kích thước lòng thùng hang : 6050 x 1950 x 650/1950 mm Khoảng cách trục : 4500 mm Vết bánh xe trước / sau : 1660/1590 mm Số trục : 2 Công thức bánh xe : 4 x 2 Loại nhiên liệu : Diesel Động cơ : Nhãn hiệu động cơ: JE493ZLQ4 Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Thể tích : 2771 cm3 Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 78 kW/ 3400 v/ph Lốp xe : Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/— Lốp trước / sau: 7.00 – 16 /7.00 – 16 Hệ thống phanh : Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí Hệ thống lái : Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0966694414
Zalo
Gọi ngay